vama.wordpress.com – Tóm tắt bảng giá của xe ô tô Honda qua các giai đoạn từ khi được giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào 8/2006 tới 4/2009
|
8/2006 |
5/2007 |
5/2008 |
6/2008 |
Civic 1.8MT |
495,000,000 |
480,000,000 |
480,000,000 |
486,700,000 |
Civic 1.8AT |
515,000,000 |
534,200,000 |
537,400,000 |
544,100,000 |
Civic 2.0AT |
605,000,000 |
605,000,000 |
605,000,000 |
611,700,000 |
Lý do thay đổi giá |
|
nâng cấp 1.8AT, 2.0AT/ xuống cấp 1.8MT không có dàn âm thanh! |
thêm đèn sương mù cho Civic 1.8AT |
điều chỉnh theo thuế linh kiện tăng 5-10% |
|
6/2008 |
8/2008 |
2/2009 |
3/2009 |
4/2009 |
Civic 1.8MT |
486,700,000 |
522,000,000 |
498,500,000 |
29,400 |
29,400 |
Civic 1.8AT |
544,100,000 |
582,000,000 |
555,500,000 |
32,800 |
32,800 |
Civic 2.0AT |
611,700,000 |
651,000,000 |
621,500,000 |
36,700 |
36,700 |
CRV (USD) |
|
52,000 |
49,700 |
49,700 |
49,700 |
Lý do thay đổi giá |
điều chỉnh theo thuế linh kiện tăng 5-10% |
do nguyên vật liệu tăng + lạm phát tại VN! |
thuế VAT giảm còn 5% |
Áp dụng giá xe tính bằng USD |
thuế TTĐB giảm 5% nhưng giá xe thì…. |
tham khảo: